Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W3096189726> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 44 of
44
with 100 items per page.
- W3096189726 endingPage "37" @default.
- W3096189726 startingPage "32" @default.
- W3096189726 abstract "Nhóm I: Hồi cứu hồ sơ và khảo sát lại CT Scan, chúng tôi ghi nhận 30 trường hợp huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới (HKTMSCD) được can thiệp lấy huyết khối bằng Fogarty, trong đó có 9/30 trường hợp được xác định HC May – Thurner. Tuổi trung bình là 44,4, tỷ lệ nam/nữ là 1/8. Tỷ lệ tái huyết khối sớm cao là 89% và điểm số VCSS (Venous Clinical Severity Score) trung bình là 7,625. Can thiệp sửa chữa tổn thương giải phẫu của HC May-Thurner chỉ thành công về mặt kỹ thuật ở 01 trường hợp. Nhóm II: Can thiệp điều trị lấy huyết khối cho 60 trường hợp, chụp khảo sát trong mổ kết hợp với hình ảnh CT cản quang thì tĩnh mạch, ghi nhận được 37/60 (61,6%) trường hợp có HC May-Thurner. Can thiệp sửa chữa tổn thương bằng nong bóng – stent thành công về mặt kỹ thuật là 35/37 (94,6%). Tỷ lệ tái huyết khối sớm cải thiện hơn rõ so với nhóm I 21,6% (8/37) và điểm số VCSS trung bình cũng cải thiện hơn là 5,025. HKTMSCD do HC May-Thurner là bệnh cảnh thường gặp trên lâm sàng. Cần lưu ý hướng đến chẩn đoán này khi người bệnh có biểu hiện sưng phù 1 bên chân Trái. Phương tiện chẩn đoán xác định dựa vào hình ảnh học với vai trò của chụp CT Venography. Điều trị theo phác đồ hiện nay là lấy huyết khối với tiêu sợi huyết tại chỗ và sửa chữa thương tổn giải phẫu bằng nong bóng và stent" @default.
- W3096189726 created "2020-11-09" @default.
- W3096189726 creator A5058534480 @default.
- W3096189726 creator A5065643055 @default.
- W3096189726 date "2020-11-02" @default.
- W3096189726 modified "2023-09-26" @default.
- W3096189726 title "Vai trò của hội chứng May – Thurner trong bệnh lý huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới" @default.
- W3096189726 doi "https://doi.org/10.47972/vjcts.v21i.59" @default.
- W3096189726 hasPublicationYear "2020" @default.
- W3096189726 type Work @default.
- W3096189726 sameAs 3096189726 @default.
- W3096189726 citedByCount "0" @default.
- W3096189726 crossrefType "journal-article" @default.
- W3096189726 hasAuthorship W3096189726A5058534480 @default.
- W3096189726 hasAuthorship W3096189726A5065643055 @default.
- W3096189726 hasBestOaLocation W30961897261 @default.
- W3096189726 hasConcept C121332964 @default.
- W3096189726 hasConcept C155647269 @default.
- W3096189726 hasConcept C185592680 @default.
- W3096189726 hasConcept C71240020 @default.
- W3096189726 hasConceptScore W3096189726C121332964 @default.
- W3096189726 hasConceptScore W3096189726C155647269 @default.
- W3096189726 hasConceptScore W3096189726C185592680 @default.
- W3096189726 hasConceptScore W3096189726C71240020 @default.
- W3096189726 hasLocation W30961897261 @default.
- W3096189726 hasOpenAccess W3096189726 @default.
- W3096189726 hasPrimaryLocation W30961897261 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2329438784 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2331024552 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2605421943 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2606304347 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2606340465 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2606739995 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2606776574 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2606792798 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2607123153 @default.
- W3096189726 hasRelatedWork W2950861082 @default.
- W3096189726 hasVolume "21" @default.
- W3096189726 isParatext "false" @default.
- W3096189726 isRetracted "false" @default.
- W3096189726 magId "3096189726" @default.
- W3096189726 workType "article" @default.