Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W4313258413> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 39 of
39
with 100 items per page.
- W4313258413 abstract "Đặt vấn đề: Sử dụng đồng thời các chất tương tự hormone giải phóng gonadotropin với tamoxifen ở phụ nữ tiền mãn kinh và chất ức chế thụ thể Aromatase ở phụ nữ sau mãn kinh gây mất xương nhanh và tăng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân ung thư vú. Mục tiêu nghiên cứu: Khảo sát tỷ lệ loãng xương và các yếu tố liên quan đến tỷ lệ thiếu xương, loãng xương ở bệnh nhân ung thư vú điều trị nội tiết đến khám tại Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Quân Y 175. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang trên 105 phụ nữ mắc ung thư vú đang điều trị nội tiết tại Bệnh viện Quân Y 175 từ 01/12/2020 đến 30/05/2021. Được đo mật độ xương bằng phương pháp DXA với tiêu chuẩn thiếu xương: -1,5 ≤ T-score < -2,5 và loãng xương: T-score ≤ -2,5. Kết quả: Tình trạng thiếu xương chiếm 32,4% (KTC95%: 23,8-41,9) và loãng xương chiếm 35,2% (KTC95%: 25,7 – 44,8). Phụ nữ có độ tuổi ≥ 50 mắc ung thư vú có nguy cơ loãng xương cao hơn phụ nữ <50 tuổi gấp 5,2 lần (KTC95%: 1,1 – 26,4). Phụ nữ sử dụng thuốc nội tiết Ais có nguy cơ loãng xương cao hơn so với phụ nữ sử dụng Tamoxifen gấp 4,1 lần (KTC95%: 1,01 – 16,2). Phụ nữ có sử dụng thuốc ức chế buồng trứng nội khoa tăng nguy cơ loãng xương gấp 14,2 lần (KTC95%: 2,6 – 77,3). Kết luận: Phụ nữ có mắc ung thư vú từ 50 tuổi có sử dụng thuốc nội tiết và sử dụng thuốc ức chế buồng trứng cần tầm soát loãng xương định kỳ." @default.
- W4313258413 created "2023-01-06" @default.
- W4313258413 creator A5010505038 @default.
- W4313258413 creator A5037462139 @default.
- W4313258413 creator A5080660127 @default.
- W4313258413 creator A5087147746 @default.
- W4313258413 date "2022-12-28" @default.
- W4313258413 modified "2023-09-30" @default.
- W4313258413 title "TỶ LỆ LOÃNG XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠN SỚM ĐIỀU TRỊ NỘI TIẾT TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 175" @default.
- W4313258413 doi "https://doi.org/10.51298/vmj.v520i1a.3794" @default.
- W4313258413 hasPublicationYear "2022" @default.
- W4313258413 type Work @default.
- W4313258413 citedByCount "0" @default.
- W4313258413 crossrefType "journal-article" @default.
- W4313258413 hasAuthorship W4313258413A5010505038 @default.
- W4313258413 hasAuthorship W4313258413A5037462139 @default.
- W4313258413 hasAuthorship W4313258413A5080660127 @default.
- W4313258413 hasAuthorship W4313258413A5087147746 @default.
- W4313258413 hasBestOaLocation W43132584131 @default.
- W4313258413 hasConcept C185592680 @default.
- W4313258413 hasConceptScore W4313258413C185592680 @default.
- W4313258413 hasIssue "1A" @default.
- W4313258413 hasLocation W43132584131 @default.
- W4313258413 hasOpenAccess W4313258413 @default.
- W4313258413 hasPrimaryLocation W43132584131 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W1531601525 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W1990781990 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2319480705 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2384464875 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2606230654 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2607424097 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2748952813 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2899084033 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2948807893 @default.
- W4313258413 hasRelatedWork W2778153218 @default.
- W4313258413 hasVolume "520" @default.
- W4313258413 isParatext "false" @default.
- W4313258413 isRetracted "false" @default.
- W4313258413 workType "article" @default.