Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W4313358138> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 40 of
40
with 100 items per page.
- W4313358138 endingPage "112" @default.
- W4313358138 startingPage "107" @default.
- W4313358138 abstract "Trinitrotoluen (TNT) được phát hiện phổ biến trong các đối tượng đất, nước, không khí tại các nhà máy sản xuất thuốc nổ hay các nhà máy liên quan đến sản xuất và bảo quản đạn dược trong quân đội, có khả năng phát tán gây ô nhiễm môi trường [2, 3]. Hợp chất này đã được cơ quan Bảo vệ môi trường Mỹ xếp vào loại hóa chất có thể gây ung thư cho con người, nhóm ung thư 2B [5]. Cần nghiên cứu và phân tích đầy đủ để đánh giá chính xác mức độ ô nhiễm tồn lưu trước khi đưa ra được phương án xử lý, giảm thiểu các nguồn thải gây ô nhiễm. Sắc ký là nhóm phương pháp mạnh nhất để xác định hàm lượng các hợp chất nitro vòng thơm ở hàm lượng rất nhỏ [6, 7]. Tuy nhiên, để đạt được mục đích phát hiện chúng trong một số mẫu môi trường ở hàm lượng vết hay siêu vết vẫn cần thêm quá trình xử lý để làm giàu và làm sạch mẫu. Chiết pha rắn là phương pháp xử lý mẫu phù hợp nhất với những ưu điểm là tiết kiệm thời gian, chi phí so với các phương pháp chiết khác. Trong nghiên cứu này sẽ sử dụng phương pháp chiết pha rắn kết hợp với sắc ký lỏng ghép nối khối phổ tứ cực thời gian bay, ion hóa kỹ thuật APCI để xác định hàm lượng vết hay siêu vết của TNT trong một số mẫu nước mặt." @default.
- W4313358138 created "2023-01-06" @default.
- W4313358138 creator A5026124048 @default.
- W4313358138 creator A5033789697 @default.
- W4313358138 date "2022-12-20" @default.
- W4313358138 modified "2023-09-30" @default.
- W4313358138 title "Nghiên cứu xác định trinitrotoluen trong nước mặt sử dụng phương pháp chiết pha rắn kết hợp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ tứ cực thời gian bay (UPLC-MS-QTOF)" @default.
- W4313358138 cites W2002216162 @default.
- W4313358138 cites W2024035193 @default.
- W4313358138 cites W2036300532 @default.
- W4313358138 doi "https://doi.org/10.54939/1859-1043.j.mst.vittep.2022.107-112" @default.
- W4313358138 hasPublicationYear "2022" @default.
- W4313358138 type Work @default.
- W4313358138 citedByCount "0" @default.
- W4313358138 crossrefType "journal-article" @default.
- W4313358138 hasAuthorship W4313358138A5026124048 @default.
- W4313358138 hasAuthorship W4313358138A5033789697 @default.
- W4313358138 hasConcept C185592680 @default.
- W4313358138 hasConcept C71240020 @default.
- W4313358138 hasConceptScore W4313358138C185592680 @default.
- W4313358138 hasConceptScore W4313358138C71240020 @default.
- W4313358138 hasIssue "VITTEP" @default.
- W4313358138 hasLocation W43133581381 @default.
- W4313358138 hasOpenAccess W4313358138 @default.
- W4313358138 hasPrimaryLocation W43133581381 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W1531601525 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2319480705 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2384464875 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2398689458 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2606230654 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2607424097 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2748952813 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2899084033 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2948807893 @default.
- W4313358138 hasRelatedWork W2778153218 @default.
- W4313358138 isParatext "false" @default.
- W4313358138 isRetracted "false" @default.
- W4313358138 workType "article" @default.