Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W4315696470> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 39 of
39
with 100 items per page.
- W4315696470 endingPage "81" @default.
- W4315696470 startingPage "75" @default.
- W4315696470 abstract "Mục đích của nghiên cứu này là chọn lọc ra được các tổ hợp đực lai cuối cùng tốt nhất giữa 3 giống trên để phục vụ cho sản suất lợn thương phẩm có năng suất, chất lượng cao. Nghiên cứu được thực hiện trên 1.718 cá thể của 12 tổ hợp lai với các chỉ tiêu nghiên cứu về ưu thế lai của các tính trạng tăng khối lượng/ngày (TKL), dày mỡ lưng (DML), tiêu tốn thức ăn (TTTA) và tỉ lệ nạc (TLN). Kết quả nghiên cứu cho thấy, ưu thế lai có biểu hiện tốt ở tất cả các tổ hợp lai đối với tính trạng TKL và TLN, biến động tương ứng từ 0,06 đến 1,06% và 0,04 đến 2,47%. Các tính trạng DML và TTTA không thấy biểu hiện ưu thế lai. Đối với tính trạng TKL, ưu thế lai tốt nhất ở tổ hợp lai DP (1,06%) và DxDP (0,89%). Đối với tính trạng TLN, ưu thế lai tốt nhất ở tổ hợp lai PD (0,82%) và DP (0,38%). Đối với tính trạng TKL, ưu thế lai tốt nhất ở tổ hợp lai DL (1,00%) và LxDL (0,66%). Đối với tính trạng TLN, ưu thế lai tốt nhất ở tổ hợp lai DL (0,91%) và DxLD (0,71%). Đối với tính trạng TKL, ưu thế lai tốt nhất ở tổ hợp lai PL (0,35%) và PxLP (0,24%). Đối với tính trạng TLN, ưu thế lai tốt nhất ở 3 tổ hợp lai: PL (2,47%); PxLP (1,25%) và LxPL (0,83%). Qua kết quả đánh giá về ưu thế lai, bước đầu đã chọn ra được 06 tổ hợp lai: DP, DxPD, DL, LxDL, PL và PxLP để đưa vào các bước chọn lọc tiếp theo." @default.
- W4315696470 created "2023-01-12" @default.
- W4315696470 creator A5023969516 @default.
- W4315696470 creator A5081183897 @default.
- W4315696470 date "2022-06-24" @default.
- W4315696470 modified "2023-10-14" @default.
- W4315696470 title "ƯU THẾ LAI VỀ MỘT SỐ TÍNH TRẠNG CỦA CÁC TỔ HỢP LAI GIỮA 3 GIỐNG THUẦN DUROC, PIÉTRAIN VÀ LANDRACE" @default.
- W4315696470 doi "https://doi.org/10.34238/tnu-jst.4555" @default.
- W4315696470 hasPublicationYear "2022" @default.
- W4315696470 type Work @default.
- W4315696470 citedByCount "0" @default.
- W4315696470 crossrefType "journal-article" @default.
- W4315696470 hasAuthorship W4315696470A5023969516 @default.
- W4315696470 hasAuthorship W4315696470A5081183897 @default.
- W4315696470 hasBestOaLocation W43156964701 @default.
- W4315696470 hasConcept C185592680 @default.
- W4315696470 hasConcept C71240020 @default.
- W4315696470 hasConceptScore W4315696470C185592680 @default.
- W4315696470 hasConceptScore W4315696470C71240020 @default.
- W4315696470 hasIssue "10" @default.
- W4315696470 hasLocation W43156964701 @default.
- W4315696470 hasOpenAccess W4315696470 @default.
- W4315696470 hasPrimaryLocation W43156964701 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W1977656062 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W1989113224 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2015496712 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2043985600 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2062989619 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2066787561 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2069854611 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2087884338 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2255607364 @default.
- W4315696470 hasRelatedWork W2951726076 @default.
- W4315696470 hasVolume "227" @default.
- W4315696470 isParatext "false" @default.
- W4315696470 isRetracted "false" @default.
- W4315696470 workType "article" @default.