Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W4367300464> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 49 of
49
with 100 items per page.
- W4367300464 endingPage "75" @default.
- W4367300464 startingPage "67" @default.
- W4367300464 abstract "Phát hiện và chẩn đoán lỗi kịp thời cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm (ĐHKKTT) giúp tăng tuổi thọ, ngăn ngừa các hư hỏng nghiêm trọng và giảm lãng phí năng lượng của hệ thống. Từ thực tế trên, nghiên cứu này xác định giá trị K của thuật toán KNN, đề xuất mô hình phát hiện và chẩn đoán lỗi cho hệ thống ĐHKKTT dựa trên thuật toán K-nearest neighbors (FDD-KNN). Kết quả cho thấy khi giá trị K=1 thì mô hình FDD-KNN cho hiệu suất chẩn đoán chính xác các lỗi đạt tỉ lệ từ 99.15% trở lên. Khi so sánh với các nghiên cứu trước đối với các lỗi nghiêm trọng LV3 và LV4, mô hình đề suất cho thấy sự chẩn đoán chính xác cao và đồng đều tại các lỗi và mức độ lỗi. Ngoài ra, khả năng cô lập lỗi và xu hướng dao động của các biến số trong thực tế đối với trạng thái bình thường Normal và bám bẩn bình ngưng ConFoul được kiểm tra bằng cơ sở dữ liệu thực tế của hệ thống ĐHKKTT công trình Saigon Centre, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Kết quả cho thấy sự thay đổi của biến số TCO và TRC phù hợp với điều kiện vận hành thực tế của hệ thống. Do đó, mô hình đề xuất FDD-KNN với K=1 hoàn toàn đáng tin cậy để áp dụng vào chẩn đoán lỗi cho các hệ thống ĐHKKTT." @default.
- W4367300464 created "2023-04-29" @default.
- W4367300464 creator A5005792906 @default.
- W4367300464 creator A5029561264 @default.
- W4367300464 date "2023-04-28" @default.
- W4367300464 modified "2023-10-01" @default.
- W4367300464 title "Ảnh Hưởng Giá Trị K Của Thuật Toán KNN Đến Hiệu Suất Chẩn Đoán Lỗi Cho Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Trung Tâm" @default.
- W4367300464 cites W2089662726 @default.
- W4367300464 cites W2163759100 @default.
- W4367300464 cites W2472060958 @default.
- W4367300464 cites W2791701972 @default.
- W4367300464 cites W2920836448 @default.
- W4367300464 cites W2979309038 @default.
- W4367300464 cites W3002783982 @default.
- W4367300464 cites W3010707121 @default.
- W4367300464 cites W3108639717 @default.
- W4367300464 cites W3194662856 @default.
- W4367300464 cites W4253380682 @default.
- W4367300464 doi "https://doi.org/10.54644/jte.76.2023.1309" @default.
- W4367300464 hasPublicationYear "2023" @default.
- W4367300464 type Work @default.
- W4367300464 citedByCount "0" @default.
- W4367300464 crossrefType "journal-article" @default.
- W4367300464 hasAuthorship W4367300464A5005792906 @default.
- W4367300464 hasAuthorship W4367300464A5029561264 @default.
- W4367300464 hasBestOaLocation W43673004641 @default.
- W4367300464 hasConcept C185592680 @default.
- W4367300464 hasConcept C71240020 @default.
- W4367300464 hasConceptScore W4367300464C185592680 @default.
- W4367300464 hasConceptScore W4367300464C71240020 @default.
- W4367300464 hasIssue "76" @default.
- W4367300464 hasLocation W43673004641 @default.
- W4367300464 hasOpenAccess W4367300464 @default.
- W4367300464 hasPrimaryLocation W43673004641 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W1531601525 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2319480705 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2384464875 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2398689458 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2606230654 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2607424097 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2748952813 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2899084033 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2948807893 @default.
- W4367300464 hasRelatedWork W2778153218 @default.
- W4367300464 isParatext "false" @default.
- W4367300464 isRetracted "false" @default.
- W4367300464 workType "article" @default.