Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W4386048285> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 45 of
45
with 100 items per page.
- W4386048285 endingPage "76" @default.
- W4386048285 startingPage "67" @default.
- W4386048285 abstract "Nghiên cứu nhằm đánh giá hiệu quả điều trị viêm màng bồ đào không nhiễm trùng (VMBĐ KNT) bằng phối hợp Adalimumab (ADA) với thuốc ức chế miễn dịch (ƯCMD). Nghiên cứu tiến cứu, can thiệp, không có nhóm chứng, trên 31 mắt của 16 bệnh nhân VMBĐ KNT điều trị ADA phối hợp ƯCMD trong 24 tuần tại bệnh viện Đại học Y Hà nội. Chỉ số nghiên cứu chính là tỷ lệ đáp ứng điều trị. Các chỉ số phụ bao gồm thị lực, độ dày hoàng điểm, tác dụng không mong muốn, khả năng giảm liều corticosteroid và giãn liều ADA. Kết quả cho thấy tỷ lệ đáp ứng điều trị ở tuần 24 là 93,6% (29 mắt) với tỷ lệ đáp ứng hoàn toàn là 77,4% (24 mắt). Độ dày hoàng điểm cải thiện từ 398 ± 172µm ở tuần 0 đến 275 ± 35,7µm ở tuần 24 (p = 0,001). Thị lực cải thiện từ 0,655 ± 0,474 (logMAR) ở tuần 0 đến 0,344 ± 0,40 (logMAR) ở tuần 24 (p = 0,094). Liều Methylprednisolone giảm từ 27,4 ± 19,3 ở tuần 0 về 6,14 ± 7,34 ở tuần 24 (p < 0,001). Có 4 bệnh nhân giãn được liều ADA thành 3 tuần/đợt tiêm. Không gặp các tác dụng phụ nghiêm trọng. Như vậy, phối hợp điều trị ADA với thuốc ƯCMD mang lại kết quả khả quan về tỷ lệ đáp ứng điều trị trên bệnh nhân VMBĐ KNT, giúp cải thiện thị lực, độ dày hoàng điểm, giảm liều corticosteroid và hứa hẹn khả năng giãn liều thuốc ADA." @default.
- W4386048285 created "2023-08-23" @default.
- W4386048285 creator A5003137292 @default.
- W4386048285 creator A5017979331 @default.
- W4386048285 creator A5021951434 @default.
- W4386048285 creator A5092672772 @default.
- W4386048285 creator A5092672773 @default.
- W4386048285 creator A5092672774 @default.
- W4386048285 date "2023-08-22" @default.
- W4386048285 modified "2023-09-30" @default.
- W4386048285 title "Kết quả bước đầu điều trị viêm màng bồ đào không nhiễm trùng bằng phối hợp Adalimumab và thuốc ức chế miễn dịch tại Việt Nam" @default.
- W4386048285 doi "https://doi.org/10.52852/tcncyh.v168i7.1727" @default.
- W4386048285 hasPublicationYear "2023" @default.
- W4386048285 type Work @default.
- W4386048285 citedByCount "0" @default.
- W4386048285 crossrefType "journal-article" @default.
- W4386048285 hasAuthorship W4386048285A5003137292 @default.
- W4386048285 hasAuthorship W4386048285A5017979331 @default.
- W4386048285 hasAuthorship W4386048285A5021951434 @default.
- W4386048285 hasAuthorship W4386048285A5092672772 @default.
- W4386048285 hasAuthorship W4386048285A5092672773 @default.
- W4386048285 hasAuthorship W4386048285A5092672774 @default.
- W4386048285 hasBestOaLocation W43860482851 @default.
- W4386048285 hasConcept C185592680 @default.
- W4386048285 hasConceptScore W4386048285C185592680 @default.
- W4386048285 hasIssue "7" @default.
- W4386048285 hasLocation W43860482851 @default.
- W4386048285 hasOpenAccess W4386048285 @default.
- W4386048285 hasPrimaryLocation W43860482851 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W1531601525 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W1990781990 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2319480705 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2384464875 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2606230654 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2607424097 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2748952813 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2899084033 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2948807893 @default.
- W4386048285 hasRelatedWork W2778153218 @default.
- W4386048285 hasVolume "168" @default.
- W4386048285 isParatext "false" @default.
- W4386048285 isRetracted "false" @default.
- W4386048285 workType "article" @default.