Matches in SemOpenAlex for { <https://semopenalex.org/work/W4387542852> ?p ?o ?g. }
Showing items 1 to 46 of
46
with 100 items per page.
- W4387542852 endingPage "210" @default.
- W4387542852 startingPage "201" @default.
- W4387542852 abstract "Đặt vấn đề: Hiểu biết về giải phẫu và biến thể của hình thái học ống tủy cũng như ống tủy phụ, eo nối và ống tủy gian ống góp phần đáng kể vào thành công của điều trị nội nha. Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả đặc điểm giải phẫu chân răng, hình thái hệ thống ống tủy phụ, eo nối và ống tủy gian ống ở răng cối lớn thứ nhất hàm dưới người Việt. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Thiết kế nghiên cứu mô tả cắt ngang 179 răng cối lớn thứ nhất hàm dưới được thu thập, xử lí, chụp phim cắt lớp điện toán chùm tia hình nón và khảo sát các đặc điểm: (1) số lượng, kích thước chân răng; (2) số lượng, phân loại ống tủy chính; (3) tỉ lệ, vị trí và phân loại của ống tủy phụ; (4) tỉ lệ, vị trí của eo thắt và ống tủy gian tủy. Kết quả: Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới có chân gần (13,22±1,20mm) dài hơn chân xa (12,88±1,10mm) (p<0,001) có 3, 4, 5 ống tủy chiếm tỉ lệ lần lượt là 54,8%, 43,0% và 2,2%. Chân gần cho thấy ống tủy loại I chiếm tỉ lệ cao nhất (65,4%), loại II với 23,5% và 0,6% loại 2-3. Chân xa cho thấy loại I với 61,5%; 0,6% loại 3-1 và 0,6% loại 2-3. Ống tủy phụ xuất hiện với tỉ lệ 40,2%, thường ở vị trí phần ba chóp (56,5%) và loại I chiếm tỉ lệ cao nhất với 62,0% và không thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa bên trái và bên phải (p=0,851). Kết luận: Chụp phim cắt lớp điện toán chùm tia hình nón nhằm khảo sát đặc điểm chân răng, hệ thống ống tủy và biến thể cũng như ống tủy phụ, eo nối, ống tủy gian ống rất phức tạp và cần phải đánh giá một cách cẩn thận trước khi điều trị nội nha." @default.
- W4387542852 created "2023-10-12" @default.
- W4387542852 creator A5003541968 @default.
- W4387542852 creator A5023106984 @default.
- W4387542852 creator A5034763022 @default.
- W4387542852 creator A5048673810 @default.
- W4387542852 creator A5089847163 @default.
- W4387542852 date "2023-09-15" @default.
- W4387542852 modified "2023-10-12" @default.
- W4387542852 title "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CHÂN RĂNG, HÌNH THÁI HỆ THỐNG ỐNG TỦY PHỤ VÀ EO NỐI Ở RĂNG CỐI LỚN THỨ NHẤT HÀM DƯỚI NGƯỜI VIỆT TRƯỞNG THÀNH" @default.
- W4387542852 doi "https://doi.org/10.58490/ctump.2023i63.1505" @default.
- W4387542852 hasPublicationYear "2023" @default.
- W4387542852 type Work @default.
- W4387542852 citedByCount "0" @default.
- W4387542852 crossrefType "journal-article" @default.
- W4387542852 hasAuthorship W4387542852A5003541968 @default.
- W4387542852 hasAuthorship W4387542852A5023106984 @default.
- W4387542852 hasAuthorship W4387542852A5034763022 @default.
- W4387542852 hasAuthorship W4387542852A5048673810 @default.
- W4387542852 hasAuthorship W4387542852A5089847163 @default.
- W4387542852 hasBestOaLocation W43875428521 @default.
- W4387542852 hasConcept C13965031 @default.
- W4387542852 hasConcept C185592680 @default.
- W4387542852 hasConcept C71240020 @default.
- W4387542852 hasConceptScore W4387542852C13965031 @default.
- W4387542852 hasConceptScore W4387542852C185592680 @default.
- W4387542852 hasConceptScore W4387542852C71240020 @default.
- W4387542852 hasIssue "63" @default.
- W4387542852 hasLocation W43875428521 @default.
- W4387542852 hasOpenAccess W4387542852 @default.
- W4387542852 hasPrimaryLocation W43875428521 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W1531601525 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2319480705 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2384464875 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2606230654 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2607424097 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2748952813 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2899084033 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2948807893 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W4387497383 @default.
- W4387542852 hasRelatedWork W2778153218 @default.
- W4387542852 isParatext "false" @default.
- W4387542852 isRetracted "false" @default.
- W4387542852 workType "article" @default.